Tham khảo The_Hills_(bài_hát)

  1. “iTunes - Music - The Hills (Remixes) - Single by The Weeknd”. iTunes Store (GB). 
  2. "Australian-charts.com – The Weeknd – The Hills". ARIA Top 50 Singles. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  3. "Austriancharts.at – The Weeknd – The Hills" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập 22 tháng 10 năm 2015.
  4. "Ultratop.be – The Weeknd – The Hills" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập 28 tháng 11 năm 2015.
  5. "Ultratop.be – The Weeknd – The Hills" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập 30 tháng 1 năm 2016.
  6. "The Weeknd Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập 20 tháng 10 năm 2015.
  7. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201551 rồi bấm tìm kiếm.
  8. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201542 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 16 tháng 8 năm 2016.
  9. "Danishcharts.com – The Weeknd – The Hills". Tracklisten. Truy cập 26 tháng 6 năm 2015.
  10. "Lescharts.com – The Weeknd – The Hills" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập 31 tháng 1 năm 2016.
  11. “The Weeknd - The Hills” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  12. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  13. "Chart Track: Week 43, 2015". Irish Singles Chart.
  14. "Italiancharts.com – The Weeknd – The Hills". Top Digital Download. Truy cập 23 tháng 10 năm 2015.
  15. "Dutchcharts.nl – The Weeknd – The Hills" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 26 tháng 9 năm 2015.
  16. "Charts.nz – The Weeknd – The Hills". Top 40 Singles. Truy cập 16 tháng 10 năm 2015.
  17. "Norwegiancharts.com – The Weeknd – The Hills". VG-lista. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  18. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập 16 tháng 10 năm 2015.
  19. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201549 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 27 tháng 9 năm 2016.
  20. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201552 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập 27 tháng 9 năm 2016.
  21. "Spanishcharts.com – The Weeknd – The Hills" Canciones Top 50. Truy cập 18 tháng 10 năm 2015.
  22. "Swedishcharts.com – The Weeknd – The Hills". Singles Top 100. Truy cập 14 tháng 9 năm 2015.
  23. "Swisscharts.com – The Weeknd – The Hills". Swiss Singles Chart. Truy cập 18 tháng 10 năm 2015.
  24. "The Weeknd: Artist Chart History". Official Charts Company. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.
  25. "The Weeknd Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập 22 tháng 9 năm 2015.
  26. "The Weeknd Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  27. "The Weeknd Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập 26 tháng 12 năm 2015.
  28. "The Weeknd Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  29. "The Weeknd Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập 22 tháng 9 năm 2015.
  30. "The Weeknd Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  31. "The Weeknd Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập 8 tháng 9 năm 2015.
  32. “ARIA Charts - End of Year Charts - Top 100 Singles 2015”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016. 
  33. “ARIA Top 100 Urban Singles 2015”. ARIA. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2016. 
  34. “Canadian Hot 100 Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2015. 
  35. “Track Top-100 2015” (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. 1 2 “Classement Singles - année 2015” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  37. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  38. “Jaaroverzichten - Single 2015” (bằng tiếng Hà Lan). MegaCharts. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  39. “Top Selling Singles of 2015”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2015. 
  40. “Årslista Singlar – År 2015” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  41. “The Official Top 40 Biggest Songs of 2015 revealed”. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2016. 
  42. “Hot 100: Year End 2015”. Billboard. billboard.com. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  43. “Year-end - US Hot R&B/Hop-hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2015. 
  44. “Pop Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2015. 
  45. “Rhythmic Songs Year End 2015”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018. 
  46. “ARIA Top 50 Urban Singles 2016”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2017. 
  47. “Canadian Hot 100 – Year End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016. 
  48. “Top Singles Annuel (physique + téléchargement + streaming) – 2016” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  49. “Airplay Detection Tophit 200 Yearly” (bằng tiếng Nga). Tophit. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  50. “End of Year Singles Chart Top 100 – 2016”. Official Charts Company. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016. 
  51. “Hot 100 Songs - Year-End 2016”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  52. “Year-end - US Hot R&B/Hop-hop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2016. 
  53. “ARIA Top 50 Urban Singles 2017”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  54. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  55. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  56. “Greatest of All Time Hot R&B/Hip-Hop Songs: Page 1”. Billboard. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  57. Ryan, Gavin (12 tháng 3 năm 2016). “ARIA Singles: Lukas Graham Spends 4th Week at No 1”. Noise11. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2016. 
  58. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016. 
  59. “Canada single certifications – The Weeknd – The Hills”. Music Canada. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2017. 
  60. “Denmark single certifications – The Weeknd – The Hills”. IFPI Đan Mạch. 
  61. “France single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  62. “Gold-/Platin-Datenbank (The Weekend; 'The Hills')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2018. 
  63. “Italy single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn "2016" trong bảng chọn "Anno". Nhập "The Hills" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  64. “Certificaciones – The Weeknd” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2019. 
  65. “New Zealand single certifications”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2015. 
  66. “Norway single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Na Uy. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2015. 
  67. “Poland single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016. 
  68. “Spain single certifications – The Weeknd – The Hills” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2016.  Chọn lệnh single trong tab "All", chọn 2016 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  69. “The Weeknd - The Hills” (bằng tiếng Thụy Điển). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  70. “Britain single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2017.  Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập The Hills vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  71. “American single certifications – The Weeknd – The Hills” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: The_Hills_(bài_hát) http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2015/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2016/ur... http://www.ariacharts.com.au/annual-charts/2017/ur... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016 http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/cana... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/hot-... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/hot-... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/pop-... http://www.billboard.com/charts/year-end/2015/rhyt...